hsk@donga.edu.vn
0984.321.717
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2023
Đại học Đông Á tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển độc lập, tuyển sinh cho 40 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe. Trong đó, có 20 ngành cũng chính thức được tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk từ năm 2023.
4 phương thức xét tuyển, gồm:
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào Đại học Đông Á theo 4 phương thức này.
Không gian tự học, tự nghiên cứu tại Đại học Đông Á.
Thí sinh xét tuyển học bạ thực hiện đăng ký trực tuyến tại website, nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại học Đông Á hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, theo kế hoạch kể từ tháng 2/2023.
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay để được ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét điểm trung bình của 3 học kỳ.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 cách: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: Trước 30/04 |
- Đợt 2: Trước 31/05 |
- Đợt 3: Trước 30/06 |
- Đợt 4: Trước 31/07 |
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại Đại học Đông Á (trụ sở Đà Nẵng) và Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk năm 2023 cụ thể như sau:
T |
Ngành |
Chuyên môn trong ngành |
Mã ngành
|
Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
7340101DL |
3.5 - 4 |
A00; A01; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
2 |
Marketing |
|
7340115 |
7340115DL |
3.5 - 4 |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120 |
|
3.5 - 4 |
|
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
7320104 |
|
3.5 - 4 |
|
5 |
Thương mại điện tử |
|
7340122 |
|
3.5 - 4 |
|
6 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
7340123 |
|
3.5 - 4 |
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201 |
|
3.5 - 4 |
|
8 |
Kế toán |
|
7340301 |
7340301DL |
3.5 - 4 |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
|
7340404 |
|
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
10 |
Quản trị văn phòng |
|
7340406 |
|
3.5 - 4 |
|
11 |
Luật |
|
7380101 |
|
3.5 - 4 |
|
12 |
Luật kinh tế |
|
7380107 |
|
3.5 - 4 |
|
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
7810103DL |
3.5 - 4 |
C00; D01; D78; D90 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
14 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
7810201DL |
3.5 - 4 |
|
15 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
|
3.5 - 4 |
|
16 |
Kỹ thuật máy tính |
|
7480106 |
7480106DL |
4 - 4.5 |
A00; A01; D01; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
17 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
7480201DL |
4 - 4.5 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
7510103 |
|
4 - 4.5 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
7510205 |
7510205DL |
4 - 4.5 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
7510301 |
7510301DL |
4 - 4.5 |
|
21 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
7510303 |
|
4 - 4.5 |
|
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7510605 |
7510605DL |
3.5 - 4 |
|
23 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540101 |
7540101DL |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D01 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
24 |
Nông nghiệp |
|
7620101 |
7620101DL |
3.5 - 4 |
|
25 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
7140201DL |
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; M06
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
7140202DL |
3.5 - 4 |
|
27 |
Quản lý văn hoá |
|
7229042 |
|
3.5 - 4 |
A00, C00, D01, D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
28 |
Tâm lý học |
|
7310401 |
|
3.5 - 4 |
|
29 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
7220201DL |
3.5 - 4 |
A01; D01; D78; D90 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
7220204DL |
3.5 - 4 |
A01; D01; D04; D78 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
7220209 |
7220209DL |
3.5 - 4 |
A01; D01; D06; D78 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7220210 |
7220210DL |
3.5 - 4 |
A01; D01; DD2; D78 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
33 |
Dược |
|
7720201 |
|
4.5 - 5 |
A00; B00; D07; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
34 |
Điều dưỡng |
|
7720301 |
7720301DL |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
35 |
Dinh dưỡng |
|
7720401 |
|
3.5 - 4 |
Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển
Đại học Đông Á tuyển sinh 40 ngành năm 2023
Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, Đại học Đông Á triển khai tư vấn trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
|
33 Xo Viet Nghe Tinh, Hai Chau, Da Nang
hsk@donga.edu.vn
0984.321.717